Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
強鄰 cường lân
1
/1
強鄰
cường lân
Từ điển trích dẫn
1. Nước láng giềng lớn mạnh. ◇Thạch Giới 石介: “Thục, Quảng hào địch quốc, Kinh, Đàm vi cường lân” 蜀廣號敵國, 荊潭為彊鄰 (Ngẫu tác 偶作).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước láng giềng mạnh mẽ.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hoạ lang trung Mặc Si tiên sinh dạ vũ bất mị độc báo cảm tác nguyên vận - 和郎中墨癡先生夜雨不寐讀報感作原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
Bình luận
0